Tin tức nổi bật
Sản phẩm nổi bật

VinFast VF5 Plus

VinFast VF6 S

VinFast VF6 Plus

VinFast VF7 S

VinFast VF7 Plus

VinFast VF8 Lux

VinFast VF8 Lux Plus

VinFast VF9 Eco

VinFast VF9 Plus
CHÍNH SÁCH GIÁ BÁN CÁC DÒNG XE Ô TÔ ĐIỆN VINFAST TẠI THỊ TRƯỜNG VIỆT NAM
VinFast công bố chính sách giá bán áp dụng cho toàn bộ các dòng ô tô điện tại thị trường Việt Nam. Chính sách này là bản cập nhật và bổ sung thông tin chi tiết cho từng phiên bản xe nhằm giúp khách hàng dễ dàng lựa chọn phiên bản phù hợp với nhu cầu. Chính sách thể hiện cam kết của VinFast trong việc mang đến sản phẩm chất lượng cao với mức giá hợp lý, đồng thời góp phần thúc đẩy xu hướng sử dụng xe điện và khẳng định vai trò tiên phong trong hành trình xanh hóa giao thông tại Việt Nam.
Chi tiết chính sách giá bán các dòng xe ô tô điện như sau:
Đơn vị tính: VNĐ (bao gồm VAT)
I. GIÁ BÁN XE:
Dòng xe |
Phiên bản |
Giá bán MSRP kèm pin |
|
Tiêu chuẩn |
Nâng cấp |
||
VF 3 |
|
299.000.000 |
|
VF 5 |
Plus |
529.000.000 |
|
VF 6 |
Eco |
689.000.000 |
694.000.000 |
Plus |
749.000.000 |
759.000.000 |
|
VF 7 |
Eco |
799.000.000 |
|
Plus - trần thép |
949.000.000 |
999.000.000 |
|
Plus - trần kính |
969.000.000 |
1.019.000.000 |
|
VF 8 – pin CATL |
Eco |
1.019.000.000 |
1.069.000.000 |
Plus |
1.199.000.000 |
|
|
VF 9 - pin CATL, điều hòa 3 vùng |
Eco |
1.499.000.000 |
|
Plus - trần thép |
1.699.000.000 |
|
|
Minio Green |
|
269.000.000 |
|
Herio Green |
|
499.000.000 |
|
Nerio Green |
|
668.000.000 |
|
Limo Green |
|
749.000.000 |
|
Lưu ý:
- Thời gian áp dụng: Từ 01/03/2025
- Đối với khách hàng đã đặt cọc từ trước mà chưa nhận xe, khách hàng có quyền lựa chọn một trong các chính sách có hiệu lực từ thời điểm đặt cọc đến thời điểm xuất hóa đơn
- Đối với các đơn hàng đặt cọc trước 12 giờ ngày 12/03/2025 và đã có tên Khách hàng cuối mua xe được mua xe bản nâng cấp theo giá cũ (giá bản tiêu chuẩn)
II. GIÁ BỘ SẠC TẠI NHÀ, TRANG BỊ & MÀU TÙY CHỌN:
1. Giá bộ sạc tại nhà:
Trang bị sạc tại nhà |
Dòng xe sử dụng |
Giá trang bị |
Bộ sạc cầm tay với công suất 2,2 kW |
VF 3 |
4.000.000 |
Bộ sạc cầm tay OBC |
6.000.000 |
|
Bộ sạc với công suất AC 7,4 kW |
VF 5, VF 6, VF e34, VF 7 Eco |
11.000.000 |
Bộ sạc với công suất AC 11 kW |
VF 7 Plus, VF 8, VF 9 |
12.000.000 |
2. Trang bị tùy chọn:
Trang bị |
VF 9 Plus |
VF 7 Eco |
6 chỗ ghế cơ trưởng |
32.000.000 |
|
Hiển thị thông tin trên kính chắn gió (HUD) |
|
10.000.000 |
3. Giá màu ngoại thất:
Màu ngoại thất |
VF 3 |
VF 5 Plus |
VF 6 Eco & Plus |
VF 7 Eco & Plus |
VF 8 Eco & Plus |
VF 9 Eco & Plus |
Minio Green |
Trắng (Infinity Blanc) |
Tiêu chuẩn |
Tiêu chuẩn |
Tiêu chuẩn |
Tiêu chuẩn |
Tiêu chuẩn |
Tiêu chuẩn |
|
Đen (Jet Black) |
|
|
Tiêu chuẩn |
Tiêu chuẩn |
Tiêu chuẩn |
Tiêu chuẩn |
Tiêu chuẩn |
Xám (Zenith Grey) |
Tiêu chuẩn |
Tiêu chuẩn |
Tiêu chuẩn |
Tiêu chuẩn |
Tiêu chuẩn |
Tiêu chuẩn |
|
Đỏ (Crimson Red) |
Tiêu chuẩn |
Tiêu chuẩn |
Tiêu chuẩn |
Tiêu chuẩn |
Tiêu chuẩn |
Tiêu chuẩn |
Tiêu chuẩn |
Xanh lá nhạt (Urban Mint) |
8.000.000 |
8.000.000 |
8.000.000 |
12.000.000 |
12.000.000 |
Tiêu chuẩn |
|
Vàng (Summer Yellow) |
|
|
|
|
|
|
Tiêu chuẩn |
Vàng (Summer Yellow) + Nóc trắng |
8.000.000 |
|
|
|
|
|
|
Xanh Dương (Sky Blue) + Nóc trắng |
8.000.000 |
8.000.000 |
|
|
|
|
|
Hồng (Rose Pink) + Nóc trắng |
8.000.000 |
|
|
|
|
|
|
Vàng (Summer Yellow) + Nóc đen |
|
8.000.000 |
|
|
|
|
|
Bạc (Desat Silver) |
|
|
|
|
12.000.000 |
12.000.000 |
Tiêu chuẩn |
Xanh lá đậm (Ivy Green) |
|
|
|
|
12.000.000 |
12.000.000 |
|
Hồng (Rose metallic) |
|
|
|
|
|
|
8.000.000 |
Xanh lá (Tropical Jade) |
|
|
|
|
|
|
8.000.000 |
Đen (Jet Black) + Nóc vàng |
|
|
|
|
|
|
3.000.000 |
Đỏ (Crimson Red) + Nóc trắng |
|
|
|
|
|
|
3.000.000 |
Bạc (Desat Silver) + Nóc đen |
|
|
|
|
|
|
3.000.000 |
Vàng (Summer Yellow) + Nóc trắng |
|
|
|
|
|
|
3.000.000 |
Hồng (Rose metallic) + Nóc trắng |
|
|
|
|
|
|
11.000.000 |
Hồng (Rose metallic) + Nóc xanh GSM |
|
|
|
|
|
|
11.000.000 |
Xanh lá (Tropical Jade) + Nóc trắng |
|
|
|
|
|
|
11.000.000 |
Xanh lá (Tropical Jade) + Nóc vàng |
|
|
|
|
|
|
11.000.000 |
Lưu ý: Miễn phí chọn màu nâng cao xe Minio Green cho khách đặt hàng qua kênh Đại lý phân phối đến hết 31/03/2025
III. TÍNH NĂNG KHÁC NHAU CƠ BẢN GIỮA PHIÊN BẢN TIÊU CHUẨN VÀ NÂNG CẤP
Dòng xe |
Nâng cấp |
Tiêu chuẩn |
VF 6 Eco |
Có: Bọc vô lăng; Tay nắm trần, tấm ốp nhựa sau lưng hàng ghế trước, gạt mưa tự động, đèn bật/tắt tự động, hỗ trợ đỗ xe phía trước (cảm biến trước), … |
Không có |
VF 6 Plus |
Có: Làm mát ghế lái và làm mát ghế hành khách phía trước, ghế hành khách phía trước chỉnh điện, hỗ trợ đỗ xe phía trước (cảm biến trước), … |
Không có |
6 cảm biến sau |
4 cảm biến sau |
|
VF 7 Plus – trần thép |
2 cầu (AWD) |
1 cầu (FWD) |
VF 7 Plus – trần kính |
2 cầu (AWD) |
1 cầu (FWD) |
VF 8 Eco |
2 cầu (AWD) |
1 cầu (FWD) |
Bài viết liên quan